Chào mừng quý vị đến với Thư viện Tài nguyên Giáo dục tỉnh Bình Thuận.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Quy tắc dấu ngoặc

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày gửi: 22h:00' 29-11-2022
Dung lượng: 1.6 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày gửi: 22h:00' 29-11-2022
Dung lượng: 1.6 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
TIẾT 10 +11
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Quy tắc dấu ngoặc
Quy tắc chuyển vế
Thứ tự thực hiện các phép tính
Khởi động
Khám phá 1: Tính rồi so sánh kết quả
2 1 1
2 1 1
3 1 1
3 1 1
b)
và
a ) và
3 2 3
3 2 3
4 2 3
4 2 3
3 1 1
a) + -
4 2 3
3 3 2
= + -
4 6 6
3 1
= +
4 6
9 2 11
= + =
12 12 12
GIẢI
3 1 1
+ 4 2 3
3 2 1
= + 4 4 3
5 1 15 4
= - = 4 3 12 12
11
=
12
Do đó:
3 1 1
3 1 1
4 2 3
4 2 3
Khám phá 1:
b)
2 1 1
- +
3 2 3
2 3 2
= - +
3 6 6
2 5
= 3 6
4 5 -1
= - =
6 6 6
2 1 1
3 2 3
2 1 1
3 3 2
1 1
3 2
2 3 1
6 6 6
Do đó:
2
3
2 1 1
1 1
= 3 2 3
2 3
3 1 1
3 1 1
4 2 3
4 2 3
2
3
1 1
=
2 3
2 1 1
3 2 3
TIẾT 10 +11
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Quy tắc dấu ngoặc
Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:
* Có dấu “+”, thì giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
x y z t x y z t
* Có dấu “-”, thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
x y z t x y z t
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Quy tắc dấu ngoặc
2 1
4 6
8 5
Thực hành 1: A 7 6 2
5 3
3 5
5 3
Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
GIẢI
2 1
4 6
8 5
A 7 6 2
5 3
3 5
5 3
2 1
4 6
8 5
7 6 2
5 3
3 5
5 3
2 6 8 1 4 5
7 6 2
5 5 5 3 3 3
1 0 0 1
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Khám phá 2
2 1
Tìm x, biết: x
5 2
theo hướng dẫn sau:
+ Cộng hai vế với 2
5
+ Rút gọn hai vế
+ Ghi kết quả
GIẢI
2 1
5 2
2 2 1 2
x
5 5 2 5
5 4
x
10 10
9
x
10
x
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Quy tắc chuyển vế sgk/T23
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z Q : x y z x z y
Luyện tập
Câu 1: Với mọi x, y, z Q : x y z
Áp dụng quy tắc chuyển vế thì x ?
A. x z y
C.
B. x y z
D. Cả A và C đều đúng
x z y
Luyện tập
Câu 2.
Kết quả tìm được của
x
1
1
trong biểu thức x
2
2
A.
1
2
C. 0
B.
1
4
3
D.
2
Luyện tập
Câu 3.
A.
3
2
C. 1
Giá trị của phép tính
1 3 1
4 2 4
B.
3
2
D. 1
Luyện tập
Câu 4.
Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: x – (- y + z + t ), ta được kết quả:
A. x – y + z + t
C. x + y + z + t
B. x + y - z - t
D. x – y - z - t
Luyện Tập
Thực hành 2: Tìm x, biết
1
2
b) x
4
7
1
1
a ) x
2
3
GIẢI
1
x
3
2
x
6
5
x
6
1
2
3
6
1 2
x
4 7
7
8
x
28 28
1
x
28
Vận dụng
3 5 4
a)
7 6 7
3 5 4
7 6 7
3 4 5
7 7 6
5
1
6
1
6
Bài tập 1 sgk/T24
GIẢI
3
b)
5
2 1
3 5
3 2 1
5 3 5
3 1 2
5 5 3
2 2
5 3
6 10 4
15 15
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
3. Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, đối với biểu thức
không có dấu ngoặc:
+ Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực
hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
+ Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện:
Lũy thừa
Nhân và chia
Cộng và trừ
-Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
Thực hành 3: Tính
1 1 5 1
a )1 2
2 5 6 3
1 1 5 1
1 2
2 5 6 3
3 1 17 2
2 5 6 6
3 1 15 3 1
1
2 5 6
2 2
1 2 1 1 1
b) :
3 5 2 6 5
2
Giải
1 2
3 5
1 1
:
2 6
1
5
2
1 4 5 5 6
:
3 10 10 30 30
2
2
1 1 1 1 900
: 30
3 10 30 30 1
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 1:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện:
A. Lũy thừa
B. Nhân và chia
C. Nhân và chia
D. Lũy thừa
Nhân và chia
Lũy thừa
Cộng và trừ
Cộng và trừ
Cộng và trừ
Cộng và trừ
Lũy thừa
Nhân và chia
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 2:
Đối với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự
A.
C.
B.
D.
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 3:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có
phép nhân, chia, ta thực hiện:
A. Nhân và chia
B. Cộng và trừ
Cộng và trừ
Nhân và chia
C. Tính theo thứ tự từ trái sang phải
D. Tính theo thứ tự từ phải sang trái
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 4:
3 3 3 1
Kết quả của phép tính: :
7
A. 0
B. 1
C. 1
1
D.
4
7 2 2
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
2 2 1
Bài 2c sgk/T25: 0, 4 2
5 3 2
2
GIẢI
2
2 2 1
2 12 4 3
0, 4 2
5 3 2
5
5 6
2 12 1 2 1 6 1 5 1
5
5 36 5 15
15
15 3
2
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
VẬN DỤNG:
1
A 2
3
Bài 3 sgk/T25
2 3
7
5 5
GIẢI
4 1 5
3 5 3
4
30 5 6 105 9 20 3 25 60
A
15
15
15
29 76 32
A
1
15 15 15
1 2
3 4 1 5
B 2 7
3 5
5 3 5 3
GIẢI
4
1 2 3 4 1 5
B 2 7 4
3 5 5 3 5 3
1 2
3 4 1 5
B 2 7 4
3 5
5 3 5 3
1 4 5 2 3 1
B 2 7 4 1
3 3 3 5 5 5
Giao việc
về nhà
- Xem lại nội dung quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế và thứ tự thực hiện các phép
tính.
- Làm các bài tập 2 và 6 sgk trang 25.
- Chuẩn bị trước bài “Hoạt động thực hành
và trải nghiệm”
Chúc các em
đạt kết quả cao trong học tập!
Googbye &
See you later!
Giao việc
về nhà
- Xem lại nội dung quy tắc dấu ngoặc và quy tắc
chuyển vế.
- Làm các bài tập 1; 4 và 5 sgk trang 24;25.
- Xem nội dung 3. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Chúc thầy cô một ngày làm việc hiệu quả!
Chúc các em
đạt kết quả cao trong học tập!
Googbye &
See you later!
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Quy tắc dấu ngoặc
Quy tắc chuyển vế
Thứ tự thực hiện các phép tính
Khởi động
Khám phá 1: Tính rồi so sánh kết quả
2 1 1
2 1 1
3 1 1
3 1 1
b)
và
a ) và
3 2 3
3 2 3
4 2 3
4 2 3
3 1 1
a) + -
4 2 3
3 3 2
= + -
4 6 6
3 1
= +
4 6
9 2 11
= + =
12 12 12
GIẢI
3 1 1
+ 4 2 3
3 2 1
= + 4 4 3
5 1 15 4
= - = 4 3 12 12
11
=
12
Do đó:
3 1 1
3 1 1
4 2 3
4 2 3
Khám phá 1:
b)
2 1 1
- +
3 2 3
2 3 2
= - +
3 6 6
2 5
= 3 6
4 5 -1
= - =
6 6 6
2 1 1
3 2 3
2 1 1
3 3 2
1 1
3 2
2 3 1
6 6 6
Do đó:
2
3
2 1 1
1 1
= 3 2 3
2 3
3 1 1
3 1 1
4 2 3
4 2 3
2
3
1 1
=
2 3
2 1 1
3 2 3
TIẾT 10 +11
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Quy tắc dấu ngoặc
Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:
* Có dấu “+”, thì giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
x y z t x y z t
* Có dấu “-”, thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
x y z t x y z t
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Quy tắc dấu ngoặc
2 1
4 6
8 5
Thực hành 1: A 7 6 2
5 3
3 5
5 3
Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
GIẢI
2 1
4 6
8 5
A 7 6 2
5 3
3 5
5 3
2 1
4 6
8 5
7 6 2
5 3
3 5
5 3
2 6 8 1 4 5
7 6 2
5 5 5 3 3 3
1 0 0 1
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Khám phá 2
2 1
Tìm x, biết: x
5 2
theo hướng dẫn sau:
+ Cộng hai vế với 2
5
+ Rút gọn hai vế
+ Ghi kết quả
GIẢI
2 1
5 2
2 2 1 2
x
5 5 2 5
5 4
x
10 10
9
x
10
x
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Quy tắc chuyển vế sgk/T23
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z Q : x y z x z y
Luyện tập
Câu 1: Với mọi x, y, z Q : x y z
Áp dụng quy tắc chuyển vế thì x ?
A. x z y
C.
B. x y z
D. Cả A và C đều đúng
x z y
Luyện tập
Câu 2.
Kết quả tìm được của
x
1
1
trong biểu thức x
2
2
A.
1
2
C. 0
B.
1
4
3
D.
2
Luyện tập
Câu 3.
A.
3
2
C. 1
Giá trị của phép tính
1 3 1
4 2 4
B.
3
2
D. 1
Luyện tập
Câu 4.
Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: x – (- y + z + t ), ta được kết quả:
A. x – y + z + t
C. x + y + z + t
B. x + y - z - t
D. x – y - z - t
Luyện Tập
Thực hành 2: Tìm x, biết
1
2
b) x
4
7
1
1
a ) x
2
3
GIẢI
1
x
3
2
x
6
5
x
6
1
2
3
6
1 2
x
4 7
7
8
x
28 28
1
x
28
Vận dụng
3 5 4
a)
7 6 7
3 5 4
7 6 7
3 4 5
7 7 6
5
1
6
1
6
Bài tập 1 sgk/T24
GIẢI
3
b)
5
2 1
3 5
3 2 1
5 3 5
3 1 2
5 5 3
2 2
5 3
6 10 4
15 15
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
3. Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, đối với biểu thức
không có dấu ngoặc:
+ Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực
hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
+ Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện:
Lũy thừa
Nhân và chia
Cộng và trừ
-Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
Thực hành 3: Tính
1 1 5 1
a )1 2
2 5 6 3
1 1 5 1
1 2
2 5 6 3
3 1 17 2
2 5 6 6
3 1 15 3 1
1
2 5 6
2 2
1 2 1 1 1
b) :
3 5 2 6 5
2
Giải
1 2
3 5
1 1
:
2 6
1
5
2
1 4 5 5 6
:
3 10 10 30 30
2
2
1 1 1 1 900
: 30
3 10 30 30 1
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 1:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện:
A. Lũy thừa
B. Nhân và chia
C. Nhân và chia
D. Lũy thừa
Nhân và chia
Lũy thừa
Cộng và trừ
Cộng và trừ
Cộng và trừ
Cộng và trừ
Lũy thừa
Nhân và chia
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 2:
Đối với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự
A.
C.
B.
D.
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 3:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có
phép nhân, chia, ta thực hiện:
A. Nhân và chia
B. Cộng và trừ
Cộng và trừ
Nhân và chia
C. Tính theo thứ tự từ trái sang phải
D. Tính theo thứ tự từ phải sang trái
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 4:
3 3 3 1
Kết quả của phép tính: :
7
A. 0
B. 1
C. 1
1
D.
4
7 2 2
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
2 2 1
Bài 2c sgk/T25: 0, 4 2
5 3 2
2
GIẢI
2
2 2 1
2 12 4 3
0, 4 2
5 3 2
5
5 6
2 12 1 2 1 6 1 5 1
5
5 36 5 15
15
15 3
2
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
VẬN DỤNG:
1
A 2
3
Bài 3 sgk/T25
2 3
7
5 5
GIẢI
4 1 5
3 5 3
4
30 5 6 105 9 20 3 25 60
A
15
15
15
29 76 32
A
1
15 15 15
1 2
3 4 1 5
B 2 7
3 5
5 3 5 3
GIẢI
4
1 2 3 4 1 5
B 2 7 4
3 5 5 3 5 3
1 2
3 4 1 5
B 2 7 4
3 5
5 3 5 3
1 4 5 2 3 1
B 2 7 4 1
3 3 3 5 5 5
Giao việc
về nhà
- Xem lại nội dung quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế và thứ tự thực hiện các phép
tính.
- Làm các bài tập 2 và 6 sgk trang 25.
- Chuẩn bị trước bài “Hoạt động thực hành
và trải nghiệm”
Chúc các em
đạt kết quả cao trong học tập!
Googbye &
See you later!
Giao việc
về nhà
- Xem lại nội dung quy tắc dấu ngoặc và quy tắc
chuyển vế.
- Làm các bài tập 1; 4 và 5 sgk trang 24;25.
- Xem nội dung 3. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Chúc thầy cô một ngày làm việc hiệu quả!
Chúc các em
đạt kết quả cao trong học tập!
Googbye &
See you later!
 
Các ý kiến mới nhất