Chào mừng quý vị đến với Thư viện Tài nguyên Giáo dục tỉnh Bình Thuận.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Mi-li-mét

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Minh Thanh (trang riêng)
Ngày gửi: 19h:12' 31-03-2011
Dung lượng: 975.0 KB
Số lượt tải: 498
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Minh Thanh (trang riêng)
Ngày gửi: 19h:12' 31-03-2011
Dung lượng: 975.0 KB
Số lượt tải: 498
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÁNH LINH
Người thực hiện :
Nguyễn Thị Mai
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 1
Toán
Lớp 2
*** Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp ***
Chúc các em học giỏi
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
147
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
Mi – li - mét
5 mm ;
7 mm ;
10 mm ;
100 mm ;
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . . cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
C
D
…mm
70
M
N
…mm
60
A
B
…mm
40
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
a. Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 . . .
b. Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 . . . .
c. Chiều dài chiếc bút bi là 15 . . .
mm
mm
cm
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
Hãy chọn kết quả đúng.
5 cm = . . . . mm
A. 5
B. 50
C. 500
70 mm = . . . . cm
A. 7
B. 700
C. 70
Chiều dài sách Toán lớp 2 khoảng . . .
A. 24 mm
B. 24 cm
C. 24 m
Kính chúc thầy cô vui - khoẻ - hạnh phúc !
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
Người thực hiện :
Nguyễn Thị Mai
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 1
Toán
Lớp 2
*** Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp ***
Chúc các em học giỏi
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
147
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
Mi – li - mét
5 mm ;
7 mm ;
10 mm ;
100 mm ;
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . . cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
C
D
…mm
70
M
N
…mm
60
A
B
…mm
40
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
a. Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 . . .
b. Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 . . . .
c. Chiều dài chiếc bút bi là 15 . . .
mm
mm
cm
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
Hãy chọn kết quả đúng.
5 cm = . . . . mm
A. 5
B. 50
C. 500
70 mm = . . . . cm
A. 7
B. 700
C. 70
Chiều dài sách Toán lớp 2 khoảng . . .
A. 24 mm
B. 24 cm
C. 24 m
Kính chúc thầy cô vui - khoẻ - hạnh phúc !
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
 
Các ý kiến mới nhất