Chào mừng quý vị đến với Thư viện Tài nguyên Giáo dục tỉnh Bình Thuận.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
đề cương ôn tập đại CHƯƠNG I KHỐI 9

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Tâm
Ngày gửi: 07h:38' 31-10-2016
Dung lượng: 170.5 KB
Số lượt tải: 64
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Tâm
Ngày gửi: 07h:38' 31-10-2016
Dung lượng: 170.5 KB
Số lượt tải: 64
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9. NĂM 2016- 2017
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là :
A. -4 B. 4 C. 16 D.4
Câu 2: Giá trị của x để có nghĩa là:
A. x B. x C.x D. x
Câu 3: Kết quả của (với a<0) là:
A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 8 B. 5 C.10 D.10
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Kết quả của phép tính: là:
A. 1
B. -1
C. 5
D. -5
Câu 9: Kết quả của phép tính: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Kết quả của phép tính: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Khử mẫu của biểu thức ta được:
A. B. C. D. 5
Câu 12: Kết quả so sánh 3 và là:
A. 3 > B. 3 < C. 3 D. <
II. Phần tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. b. c.
d. e. f.
Câu 2: Tìm x, biết:
a. b. c. với
Câu 3: Cho biểu thức
với
a. Rút gọn Q. b. So sánh Q với 1.
Câu 4: Cho biểu thức: ( với a0; a1)
Rút gọn biểu thức P
Xác định a để
Câu 5: Giải phương trình
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là :
A. -4 B. 4 C. 16 D.4
Câu 2: Giá trị của x để có nghĩa là:
A. x B. x C.x D. x
Câu 3: Kết quả của (với a<0) là:
A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 8 B. 5 C.10 D.10
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Kết quả của phép tính: là:
A. 1
B. -1
C. 5
D. -5
Câu 9: Kết quả của phép tính: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Kết quả của phép tính: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Khử mẫu của biểu thức ta được:
A. B. C. D. 5
Câu 12: Kết quả so sánh 3 và là:
A. 3 > B. 3 < C. 3 D. <
II. Phần tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. b. c.
d. e. f.
Câu 2: Tìm x, biết:
a. b. c. với
Câu 3: Cho biểu thức
với
a. Rút gọn Q. b. So sánh Q với 1.
Câu 4: Cho biểu thức: ( với a0; a1)
Rút gọn biểu thức P
Xác định a để
Câu 5: Giải phương trình
 
Các ý kiến mới nhất